Máy đo đường huyết 5 trong 1 FaCare FC-M168: đo đường huyết, mỡ máu, gout, lactate, ketone
Máy đo đa chỉ số FaCare Model: FC-M168 Bluetooth được sản xuất tại Đài Loan với công nghệ tiên tiến từ CHLB Đức. Về chất lượng, máy đã trải qua rất nhiều kiểm nghiệm lâm sàng, và được đánh giá là sản phẩm có tính chính xác CAO, sản phẩm đạt được tất cả các tiêu chuẩn khắt khe nhất thế giới, như tiêu chuẩn chất lượng của liên minh Châu Âu CE, tiêu chuẩn chất lượng của hiệp hội Y - Dược Hoa Kỳ FDA, tiêu chuẩn quản lý sản xuất, chất lượng ISO.
Máy đo đa thông số 5 trong 1 FaCare FC-M168 Bluetooth được khuyên dùng để:
+ Kiểm tra lượng đường trong máu (Glucose): Phòng tránh và theo dõi bệnh Tiểu đường.
+ Kiểm tra lượng Acid Uric tránh nguy cơ bệnh Gout và theo dõi nhằm điều chỉnh tình trạng bệnh.
+ Kiểm tra lượng Cholesterol trong máu: Phát hiện, theo dõi và ngăn chặn sớm biến chứng bệnh mỡ máu.
+ Xét nghiệm lactate trong máu là phương pháp xét nghiệm được tiến hành nhằm đo lường lượng lactate có trong máu.
+ Xét nghiệm Ketone: Kiểm tra trạng thái đốt mỡ giảm béo.
Tính năng của máy đo đa thông số 5 trong 1 FaCare Model FC-M168 Bluetooth:
+ Độ chính xác cao.
+ Bảo hành TRỌN ĐỜI.
+ Tuyệt đối an toàn cho người sử dụng.
+ Cho kết quả nhanh.
+ Máy có hai đơn vị đo là mg/dl và mml/l.
+ Mẫu mã đẹp, nhẹ, thuận tiện khi sử dụng.
+ Thời gian sử dụng pin: Trên 500 lần đo.
+ Máy đo đa chức năng 5 trong 1.
+ Bộ nhớ lưu 300 kết quả đo.
+ Hiển thị thời gian đo.
+ Mẫu máu rất nhỏ, chỉ 0,5uL mẫu máu mao mạch.
+ Kết nối với app FaCare trên điện thoại qua Bluetooth.
Thông số kỹ thuật của máy đo đa thông số FaCare FC-M168
Model | FC - M168 (TD - 4216) |
---|---|
Trọng lượng | 0,290 kg |
Kết nối Bluetooth | Có |
Cảnh báo xeton | Có |
Nguồn năng lượng | 2 x Pin AAA |
Dung lượng bộ nhớ | 1000 lần / Bộ không giới hạn (kết nối với ZAF-552) |
Trung bình ngày (Glucose) | 7, 14, 21, 28, 60 và 90 ngày |
Báo thức hàng ngày | 4 báo thức hàng ngày |
Kích thước | 10,2 (L) x 5,7 (W) x 2,2 (H) cm |
Cân nặng | 57 g. không có pin |
Điều kiện hoạt động | Nhiệt độ: + 8 ° C đến + 45 ° C Độ ẩm: 10% đến 90% RH |
Điều kiện lưu trữ | Nhiệt độ: -20 ° C đến + 60 ° C (mét), + 2 ° C đến + 30 ° C (Dải) |
Que thử glucose | Sản phẩm: ZAF-143-2 Loại enzym: GDH-FAD Cỡ mẫu: 0,5uL Thời gian phản ứng: 5 giây. Khoảng đo: 10-800 mg / dl (0,56-44,4 mmol / L) Khoảng Hematocrit: 0% – 70% Độ chính xác: SD <5mg / dl (0,278 mmol / L), CV <5% ở 100mg / dl (5,55 mmol / L) Độ chính xác: +/- 15 mg / dl nếu <100 mg / dl, +/- 15% nếu> 100 mg / dl |
Que thử xeton | Sản phẩm: ZAF-143-3 Loại enzym: HBD Cỡ mẫu: 0,8uL Thời gian phản ứng: 10 giây. Phạm vi đo: 0,1 – 8,0 mmol / L Khoảng Hematocrit: 10% – 70% Độ chính xác: <1 mmol / L SD <0,1 mM,> 1 mmol / L, CV <7,5% |
Que thử lactat | Sản phẩm: ZAF-143-5 Cỡ mẫu: 0,8uL Thời gian phản ứng: 5 giây. Phạm vi đo: 0,3 – 22 mmol / L Khoảng Hematocrit: 10% – 65% Độ chính xác: ≤ 3 mmol / L SD <0,3 mM,> 3 mmol / L, CV <7,5% |
Que thử Cholesterol | Sản phẩm: ZAF-143-4 Cỡ mẫu: 3,0uL Thời gian phản ứng: 60 giây. Khoảng đo: 100 – 400 mg / dl Khoảng Hematocrit: 20% – 60% Độ chính xác: CV <7,5% |
Que thử axit uric | Sản phẩm: ZAF-143-6 Kích thước mẫu: 0,5uL Thời gian phản ứng: 15 giây. Khoảng đo: 3 – 20 mg / dl (178 – 1190 μmol / L) Khoảng Hematocrit: 20% – 60% Độ chính xác: CV ≤ 5 mg / dl, SD <0,5 mg / dl; > 5mg / dl, CV <7,5% (≤297 μM, SD 297 μM, CV <7,5%) (≤0,29mM, SD0,29mM, CV <7,5%) |